Jquery 3 – Chương 3 – Attributes
Chương 3 – Attributes
A. Class
addClass( class ) Kiểu trả về: jQuery
Thêm các class đã xác định vào mỗi tập phần tử phù hợp. Nếu có thêm nhiều class thì các
class được
các nhau bởi khoảng trắng.
Ví dụ: Thêm class “Maudo” vào các thẻ p.
$("p").addClass("Maudo");
removeClass( class ) Kiểu trả về: jQuery
Loại bỏ tất cả hoặc các class đã xác định khỏi tập phần tử phù hợp.
Ví dụ: Loại bỏ lass “Maudo” khỏi các thẻ p.
$("p").removeClass("Maudo");
toggleClass( class ) Kiểu trả về: jQuery
Thêm class nếu class chưa tồn tại hoặc loại bỏ nếu class đã tồn tại.
Ví dụ: Thêm class “Maudo” vào thẻ p nếu class “Maudo” chưa tồn tại trong thẻ p hoặc loại
bỏ
class “Maudo” khỏi thẻ p nếu nó tồn tại.
$("p").toggleClass("Maudo");
Ví dụ: Vi_du_9_6.aspx
<%@ Page Language="C#" AutoEventWireup="true" CodeFile="Vi_du_9_6.aspx.cs"
Inherits="Vi_du_9_6" %>
<!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0 Transitional//EN"
"http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-transitional.dtd">
<html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml">
<head runat="server">
<title>Vi_du_9_6</title>
<script src="jquery-1.3.2-vsdoc.js" type="text/javascript"></script>
<script src="jquery-1.3.2.js" type="text/javascript"></script>
<script type="text/javascript" language="javascript">
$(document).ready(function() {
$("p").addClass("under");
$("p:last").removeClass("highlight");
$("p").click(function() {
$("p").removeClass("highlight");
$(this).toggleClass("highlight");
});
});
</script>
<style type ="text/css" >
p { margin: 4px; font-size:16px; font-weight:bolder; }
.blue { color:blue; }
.under { text-decoration:underline; }
.highlight { background:yellow; }
</style>
<body>
<p class="blue">Visual Studio 2000</p>
<p class="blue">ASP.NET 3.5</p>
<p class="blue highlight">Chào mừng bạn đến với jQuery</p>
</body>
</html>
B.HTML, Text
html() Kiểu trả về: String
Lấy nội dung html (innerHTML) của phần tử.
Ví dụ: Mỗi khi click vào thẻ p lấy nội dung html của thẻ p đó và thông báo nội dung lấy
được.
$("p").click(function() {alert($(this).html())});
html( val ) Kiểu trả về: jQuery
Thiết lậ nội dung html (innerHTML) cho phần tử.
Ví dụ: Thiết lập nội dung html cho thẻ div.
$("div").html("<b>Chào các bạn!<i> Chúc buổi học hôm nay thú vị.</i></b>");
text() Kiểu trả về: String
Lấy nội dung text (innerText) của phần tử.
Ví dụ: Mỗi khi click vào thẻ p lấy nội dung text của thẻ p đó và thông báo nội dung lấy
được.
$("p").click(function() {alert($(this).html())});
text( val ) Kiểu trả về: jQuery
Thiết lập nội dung text (innerText) cho phần tử.