GT C Sharp cơ bản – Bài 29 : Chương 28: Dòng lệnh
Chương 28: Dòng lệnh
Tác giả: Sưu tầm
Khái quát
Chương này mô tả các chuyển đổi dòng lệnh mà nó có thể được chuyển đến cho trình biên dịch. Các tuỳ chọn mà có thể được viết tắt mà nó trình bày với phần viết tắt trong dấu móc ([]).
Các tuỳ chọn /out và /target có thể được sử dụng nhiều hơn một lần trong một lệnh biên dịch đơn lẻ, và chúng chỉ có hiệu lực với các tập tin nguồn đi theo sau tuỳ chọn.
Cách dùng đơn giản
Với cách dùng đơn giản, dòng lệnh sau có thể được sử dụng:
csc test.cs
Lệnh này sẽ biên dịch tập tin test.cs và tạo ra một hợp tập kiểu console (.exe) mà có thể sau đó được thực thi. Nhiều tập tin có thể được xác định trong một dòng lệnh, cùng với các dấu gộp.
Các tập tin đáp ứng
csc @<responsefile>
Nhiều tập tin đáp ứng có thể được sử dụng cho một dòng lệnh đơn, hay chúng có thể được trộn lẫn với các tuỳ chọn trong dòng lệnh.
Các tuỳ chọn dòng lệnh
LỆNH |
MÔ TẢ |
Xem các cảnh báo như các lỗi. Khi tuỳ chọn này được bật, trình biên dịch sẽ trả ra một mã lỗi dù chỉ có các cảnh báo trong suốt quá trình biên dịch. |
|
w[arn]:<level> |
Chỉ định cấp độ cảnh báo (0-4) |
/nowarn:<list> |
Chỉ định một danh sách có dấu phẩy tách biệt các cảnh báo để không cảnh báo |
/fullpaths |
Chỉ định đường dẫn đầy đủ cho một tập tin trong các lỗi hay cảnh báo biên dịch |
Các tuỳ chọn nhập
LỆNH |
MÔ TẢ |
/addmodule:<file> |
Chỉ định các modul là một phần của hợp tập |
/codepage:<id> |
Sử dụng id trang mã được chỉ định để mở các tập tin nguồn |
/nostdlib[+|-] |
Không import thư viện chuẩn (mscorlib.dll). Ở này có thể được sử dụng để chuyển đổi thành một thư viện chuẩn khác cho một thiết bị đích nhất định |
/recurse:<filespec> |
Tìm kiếm các thư mục con cho các tập tin để biên dịch |
/r[eference]:<file> |
Chỉ định tập tin dữ liệu mêta để import |
Các tuỳ chọn xuất
LỆNH |
MÔ TẢ |
/a[ssembly] [+|-] |
Phát sinh một hợp tập PE |
/o[ptimize] [+|-] |
Cho phép tối ưu hoá |
/out:<outfile> |
Thiết đặt tên tập tin xuất |
/t[arget]:module |
Tạo modul có thể được thêm vào hợp tập khác |
/t[arget]:library |
Tạo một thư viện thay vì một ứng dụng |
/t[arget]:exe |
Tạo một ứng dụng console (mặc định) |
/t[arget]: winexe |
Tạo một ứng dụng Windows GUI |
/nooutput [+|-] |
Chỉ kiểm tra mã cho các lỗi; không phát hành tập tin thực thi |
/baseaddress:<addr> |
Chỉ định thư viện dựa trên địa chỉ |
Các tuỳ chọn xử lý
LỆNH |
MÔ TẢ |
/debug[+|-] |
Phát sinh thông tin gỡ rối |
/incr[emental] [+|-] |
Thực hiện một xây dựng gia tăng |
/checked[+|-] |
Kiểm tra tràn trên và tràn dưới theo mặc định |
/unsafe[+|-] |
Cho phép mã “không an toàn” |
/d[efine]:<def-list> |
Định nghĩa (các) ký hiệu biên dịch bổ sung |
/doc:<file> |
Chỉ định một tập tin chứ các XML Doc Comment |
/win32res:<resfile> |
Chỉ định một tập tin nguồn Win32 |
/win32icon:<iconfile> |
Chỉ định một tập tin icon Win32 |
/res[ource]:<file>[,<name>[,<MIMEtype>]] |
Nhúng một tập tin nguồn vào hợp tập này |
/linkres[ource]:<file>[,<name>[,<MIMEtype>]] |
Liên kết một tập tin nguồn vào hợp tập này mà không nhúng nó |
Linh tinh
LỆNH |
MÔ TẢ |
/? hay /help |
Hiển thị thông điệp cách sử dụng |
/nologo |
Không hiển thị banner bản quyền trình biên dịch |
/bugreport:<file> |
Tạo một tập tin báo cáo |
/main:<classname> |
Chỉ định lớp để sử dụng cho điểm nhập |