Thủ thuật php

0
(0)

Thủ thuật php


Sử dụng PHP để chuyển đến 1 URL khác

PHP

Code:

header("Location: http://yoursite.com/")

?>

Trong HTML bạn có thể sử dụng đoạn mã sau:
 

Code:

 

   

   

   

    self.location.href='http://yoursite.com/';

   

   

   

 

   

   

 

Hiển thị thông tin trình duyệt đang sử dụng.


Bạn sử dụng đoạn PHP sau trong đoạn mà bạn muốn hiển thị:

PHP

Code:

$browser = "$HTTP_USER_AGENT"; 

print("Bạn đang sử dụng: $browser")

?>

hoặc 

PHP

Code:

 

print(" Bạn đang sử dụng: $browser ")

 

Tạo 1 cái Shoutbox đơn giản

Bạn làm theo các bước sau đây.

B1: Tạo 1 DB như sau:

PHP Code:

CREATE TABLE `tagboard` ( 
`idint(7NOT NULL auto_increment
`namevarchar(250NOT NULL default ''
`commentstext NOT NULL
`datetimestamp(14NOT NULL
PRIMARY KEY (`id`), 
TYPE=MyISAM AUTO_INCREMENT=419 ;  

 

B2:Viết 1 file config.php có nội dung như sau:

PHP Code:


$dbuser=""//Database Username 
$dbname=""//Database Name 
$dbpass=""// Database Password 
?>

B3:Tạo 1 file tag.php có nôi dung như sau:

PHP Code:

<iframe src="view.php" name="tag" width="179" height="130" frameborder=0 marginwidth="0" marginheight="0">iframe><form method="POST" ACTION="todo.php"
<input type="text" NAME="name" Value=">"
<textarea NAME="post" cols="27" rows="3">textarea
<br
<input TYPE="submit" value="Submit">  

 

B4:Tiếp theo là file todo.php

PHP Code:


if ($name == '' || $post == ''") 

die ("Please fill all fieldsClick <a HREF=tag.php>hereato return."); 

include('config.php'); 

$post = preg_replace("/","&lt;",$post); 
$post = preg_replace("/>/","&gt;",$post); 
$post = nl2br($post); 
$comments = "$post"; 

$c=mysql_connect("localhost","$dbuser","$dbpass"); 
mysql_select_db($dbname); 
$todo="INSERT INTO tagboard (id,name,comments,dateVALUES('','$name','$comments',now())"; 
$solution = mysql_query($todo) or die (mysql_error()); 
if ($solution) 

?> 
refresh" content="0;url=tag.php" > 

} ?>

B5:Cuối cùng là file view.php

PHP Code:


include('config.php'); 
//Kết nối DB 
$c=mysql_connect("localhost","$dbuser","$dbpass"); 
//Lựa chọn DB 
mysql_select_db($dbname); 
//Lựa chọn tên DB 
$todo='SELECT * FROM `tagboard` order by id desc LIMIT 50'
$solution=mysql_query($todo); 
while ($place mysql_fetch_array($solution)) 

$id=$place["id"]; 
$comments=$place["comments"]; 
//là nơi hiển thị trên trang web 
?> 
»echo "$place[name]"?>
echo ": $comments
?> 

}?>

Chúc bạn thành công !

 

Ngày 1: Những câu lệnh cơ bản xử lí chuỗi

Code:

 

//Hàm kiem tra mot chuoi có phai là mot hyperlink:

 

function checkLink($link){

 * *if (!stristr($link, "http://")) return "http://".$link;

 * *else return $link;

 *}

 

//Hàm cat bo khong trong trong chuoi:

 

function stripSpaces($text, $replace=NULL) {

 * *if (is_string($replace)) return str_replace(" ", substr($replace, 0, 1), $text);

 * *else return str_replace(" ", "", $text);

 *}

 

//Hàm kiem tra mot chuoi có phai là các ky tu alphabet hoac ky tu so tu 0-9

 

 function alphaNum($stripper) {

 * *return preg_replace("/[^a-zA-Z0-9]/", "", $stripper);

 *}

 

//Hàm kiem tra chuoi có chua duu ' hoac dau ":

 

function checkUnslashed($text){

 * *if (preg_match("/[\s\w]+[\"']/", $text))

 * * *return TRUE;

 * *else

 * * *return FALSE;

 *}

 

//Hàm cat bo dau ' hoac dau " trong chuoi:

 

 function stripQuotes($text) {

 * *$text = str_replace("'", "", $text);

 * *$text = str_replace("\"", "", $text);

 * *return $text;

 *}

 

//Hàm thêm vào dau \ tryuoc dau ' hoac dau ":

 

function addslashes($text) {

 * *if (get_magic_quotes_gpc()) return $text;

 * *else return addslashes($text);

 *}

 

//Hàm ma hóa ky tu sang utf-8, rat hay dó các ban:

 

 function utfEncode($text){

 * *$text = $this->stripSlashQuotes($text);

 

 * *$search = array("//");

 * *$replace = array('<', '>');

 

 * *return preg_replace($search, $replace, $text);

 *}

 

//Hàm *kiem tra bay loi các dang chuoi nhap vào (form nhap) *nhu email,number,file,…

 

function isValidInput($userEntry, $type=NULL) {

 * *if (empty($userEntry) || !is_string($userEntry)) return FALSE;

 

 * *switch ($type) {

 * *case "chars_space":

 *if (eregi("^[a-z_0-9 ]+$",$userEntry)) return TRUE;

 *else return FALSE;

 *break;

 

 * *case "number":

 *if (ereg("^[0-9]+$",$userEntry)) return TRUE;

 *else return FALSE;

 *break;

 

 * *case "url":

 *if (eregi("^(http:\/\/)[_a-z0-9-]+(\.[_a-z0-9-]+|\/)", $userEntry)) return TRUE;

 *else return FALSE;

 *break;

 

 * *case "email":

 *if (eregi("^[_a-z0-9-]+(\.[_a-z0-9-]+)*@[a-z0-9-]+(\.[a-z0-9-]+)+$", $userEntry)) return TRUE;

 *else return FALSE;

 *break;

 

 * *case "file":

 *if (eregi("^[a-z_0-9\.]+$",$userEntry)) return TRUE;

 *else return FALSE;

 *break;

 

 * *default:

 *if (eregi("^[a-z_0-9]+$",$userEntry)) return TRUE;

 *else return FALSE;

 *break;

 * *}

 *}// END FUNC validForm()

?>

Tiêu đề "Mỗi ngày một source" không đúng với topic này!

 

Tạo 1 mini chat đơn giản.

B1. Tạo 1 file HTML có nội dung như sau:

PHP Code:

<html
<head
<title>Mini chat &#273;ơn giản 
head
<body
  <form method="post"><br
  Login:<input type="text" name="login" size="6"><br
  Message:<input type="text" name="message" size="10"><br
  <input type="submit" value="Send"><br
  form
body
html>  

 

B2. Tạo 1 file php có nội dung như sau

PHP Code:


/* 
CREATE TABLE MINICHAT ( 
  LOGIN varchar(20) NOT NULL default '', 
  MESSAGE varchar(255) NOT NULL default '', 
  ITSTIME varchar(10) NOT NULL default '' 
); 
*/ 

// Thêm thông điệp vào mini chat 
function addMessage$login$message ) { 

   $login mysql_escape_stringstrip_tags$login ) ); 
   $message mysql_escape_stringstrip_tags$message'') ); 
   mysql_query"INSERT INTO MINICHAT ( ITSTIME, LOGIN, MESSAGE ) VALUES ( "'".time()."''".$login."','".$message."' )"); 

// Gửi thông điệp 
if ( isset( $_POST['msg'] )) { 
   addMessage( $_POST['login'], $_POST['msg'] ); 

?>

Chú ý: Bạn nên tách rời đoạn tạo DB va lưu nó thành 1 file config.php, bạn tham khảo thử bài trên.

Chúc bạn thành công ! 

 

Viết 1 trang Upload = PHP.

B1. Bạn viết 1 trang HTML có nội dung như sau:

PHP Code:

<html>  
<head>  
<title>Uploadtitle>  
head>  
<body>  
<h1>Uploadh1>  
<form enctype="multipart/form-data" action="upload.php" method="post">  
<input type="hidden" name="MAX_FILE_SIZE" value="1000000"File:  
<input name="userfile" type="file">  
<input type="submit" value="Upload">  
form>  
body>  
html>  

 

B2. Bạn viết 1 trang upload.php:

PHP Code:


// $userfile is where file went on webserver  
$userfile $HTTP_POST_FILES['userfile']['tmp_name'];  
// $userfile_name is original file name  
$userfile_name $HTTP_POST_FILES['userfile']['name']; 
// $userfile_size is size in bytes  
$userfile_size $HTTP_POST_FILES['userfile']['size'];  
// $userfile_type is mime type e.g. image/gif  
$userfile_type $HTTP_POST_FILES['userfile']['type'];  
// $userfile_error is any error encountered  
$userfile_error $HTTP_POST_FILES['userfile']['error'];  

// userfile_error was introduced at PHP 4.2.0  
// use this code with newer versions  

if ($userfile_error 0) {  
echo 'Problem: ';  
switch ($userfile_error)  
{ case 1:  
echo 'File exceeded upload_max_filesize';  
break;  
case 2:  
echo 'File exceeded max_file_size';  
break;  
case 3:  
echo 'File only partially uploaded';  
break; 
case 4:  
echo 'No file uploaded';  
break;  
}  
exit;  
}  

// put the file where we'd like it  
$upfile '/uploads/'.$userfile_name;  

// is_uploaded_file and move_uploaded_file  
if (is_uploaded_file($userfile))  
{  
if (!move_uploaded_file($userfile$upfile))  
{  
echo 'Problem: Could not move file to destination directory';  
exit;  
}  
} else {  
echo 'Problem: Possible file upload attack. Filename: '.$userfile_name;  
exit;  
}  
echo 'File uploaded successfully

';  

// show what was uploaded  
echo 'Preview of uploaded file contents:

 


';  
echo $contents
echo '


';  
?>

Chú ý ở trên: dòng $upfile = '/uploads/'.$userfile_name; là thư mục các file upload được lưu vào, bạn có thể thay đổi nó tùy theo ý mình.

Chúc bạn thành công ! 

 

Hiển thị thông tin trình duyệt đang sử dụng.

Bạn sử dụng đoạn PHP sau trong đoạn mà bạn muốn hiển thị:

PHP Code:


$browser "$HTTP_USER_AGENT";  
print("Bạn đang sử dụng: $browser"
?>

Để đẹp hơn bạn có thể sửa thành:

PHP Code:

print(" Bạn đang sử dụng: $browser ")  
 

Chúc bạn thành công ! 

Tạo cho mình 1 mục tìm kiếm ngay trên site của bạn

Quote:

Tạo cho mình 1 mục tìm kiếm ngay trên site của bạn (sử dụng google)

Trước hết bạn tạo 1 form để nhập từ khóa tìm kiếm:

PHP Code:

<form action="search.php" method="post">  
    <input type="text" name="search">  
<br
    <input type="submit" value="Search"> <input type="reset" value="Reset">  
form>  

 

Còn đây là nội dung file search.php:

PHP Code:


$website "www.yoursite.com";  

$search $_POST['search'];  
$search str_replace(" ","+",$search);  
$search stripslashes($search);  

header("Location: http://www.google.com/search?q=site%3A$website+%22$search%22&btnG=Google+Search");  
?>

Chú ý thay đổi www.yoursite.com thành địa chỉ website của bạn. 
Chúc bạn thành công ! 

 

Hiển thị hình ảnh Random ở chữ ký.

Bạn tạo 1 thư mục images chứa các hình ảnh cần hiển thị và 1 file random.php có nội dung như sau:

PHP Code:


$folder 'images/'//tên thư mục mà bạn lưu chứa hình ảnh. 
                    
$exts 'jpg jpeg png gif'

$files = array(); $i = –1
if ('' == $folder$folder './'
$handle opendir($folder); 
$exts explode(' '$exts); 
while (false !== ($file readdir($handle))) { 
    foreach($exts as $ext) {  
        if (preg_match('/\.'.$ext.'$/i'$file$test)) {  
            $files[] = $file
            ++$i
            } 
        } 
    } 
closedir($handle);  
mt_srand((double)microtime()*1000000);  
$rand mt_rand(0$i);  

header('Location: '.$folder.$files[$rand]); 
?>

Để hiển thị những hình ảnh đó bạn chỉ cần chèn dòng sau vào chữ ký của bạn:

PHP Code:

[img*]http://www.yoursite.com/random.php[*/img]  
 

Chú ý: Bỏ * trong đoạn mã trên
Chúc bạn thành công ! 

 

Tạo cho mình 1 form mail liên hệ trên web.

Bắt đầu với đoạn mã sau:

PHP Code:


print(

 

 

 


 


 


  
 
 
"); 
// Đây là phần hiển thị để khách hàng điền thông tin. 
?>

Viết 1 file form.php có nội dung như sau:

PHP Code:


$_GET['action'] = (isset($_GET['action'])) ? $_GET['action'] : 
''
if ($_GET['action'] == 'send') { 
if (empty($_POST['name']) || empty($_POST['sender']) || empty($_POST['subject']) || empty($_POST['text'])) 
// Kiểm tra các thông tin trong field 

echo '

Xin vui lòng điền đầy đủ thông tin!

'
} else { 
extract($_POST); 
$ip $_SERVER['REMOTE_ADDR']; 
$email "You@domain.com"
// Thay đổi thành email của bạn 
$mailmsg "Name: $name\n"
$mailmsg .= "Email: $sender\n"
$mailmsg .= "Subject: $subject\n"
$mailmsg .= "IP: $ip\n\n"
$mailmsg .= "Message: $text"
if (mail($email$subject$mailmsg"From: $sender\n")); 

print("

Thông tin của bạn đã được chuyển đi!

"); 



?>

 

Chúc bạn thành công ! 

Tạo 1 đồng hồ trên site của bạn.

PHP Code:


$time_offset ="0";  
$adj = ($time_offset 120);  
$time date(" h:i:s",time() + $adj);  

echo "$time"
?>

Chúc bạn thành công ! 

 

Lưu lại thông tin User vào website.

Bạn tạo 1 file logger.txt và cho nó vào thư mục admin.
Sau đó bạn viết 1 file PHP có nội dung như sau:

PHP Code:


$Date date("F jS Y, h:iA");  
$user_ip $REMOTE_ADDR;  
$host gethostbyaddr($user_ip);  
$user_browser $HTTP_USER_AGENT;  
$file "admin/logger.txt";  
$fp fopen($file"a+");  
fputs ($fp"
Date: $Date 
 IP: $user_ip 
 Host(ISP) $host 
 Trình duyệt: $user_browser
————————————
"
);  
fclose($fp);  
?>

CHúc bạn thành công ! 

 

Phongle(UDS)

 

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

Related posts

Cách khắc phục Lỗi “Trang web này phía trước chứa các chương trình có hại” trong WordPress

Cách thêm thẻ tác giả Facebook trong WordPress

Cách sửa danh mục và số lượng bình luận sau khi nhập WordPress